Từ điển Thiều Chửu
眉 - mi
① Lông mày. ||② Ðầu mép sách. ||③ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh
眉 - mi
① Mày, lông mày; ② Mép, lề (trang sách): 眉注 Lời ghi chú ở lề trang sách; 眉批 Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo); ③ (văn) Bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眉 - mi
Lông mày — Mạnh Quang cử án tề mi 孟光舉案齊眉: Nàng Mạnh Quang đưa cái mâm nâng ngang mày. » Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày « ( Kiều ).


白眉 - bạch mi || 八眉 - bát mi || 軒眉 - hiên mi || 畫眉 - hoạ mi || 柳眉 - liễu mi || 眉來眼去 - mi lai nhãn khứ || 眉目 - mi mục || 眉語 - mi ngữ || 眉月 - mi nguyệt || 眉清目秀 - mi thanh mục tú || 眉雪 - mi tuyết || 峨眉 - nga mi || 蛾眉 - nga mi || 愁眉 - sầu mi || 齊眉 - tề mi || 茶眉 - trà mi || 展眉 - triển mi || 鬚眉 - tu mi ||